Bản dịch của từ Emphysematous trong tiếng Việt

Emphysematous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Emphysematous (Adjective)

ɛmfɪsˈɛmətəs
ɛmfɪsˈɛmətəs
01

Liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi khí thũng, một tình trạng được đánh dấu bằng sự gia tăng bất thường của không gian chứa khí trong phổi.

Relating to or affected by emphysema a condition marked by an abnormal increase of air spaces in the lungs.

Ví dụ

Many emphysematous patients struggle to participate in social activities.

Nhiều bệnh nhân bị phổi khí phế thũng gặp khó khăn khi tham gia hoạt động xã hội.

Emphysematous individuals do not always feel comfortable in crowded places.

Những người bị phổi khí phế thũng không phải lúc nào cũng cảm thấy thoải mái ở nơi đông người.

Are emphysematous patients less likely to attend social gatherings?

Liệu những bệnh nhân bị phổi khí phế thũng có ít khả năng tham gia các buổi gặp gỡ xã hội hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emphysematous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emphysematous

Không có idiom phù hợp