Bản dịch của từ Empiric trong tiếng Việt

Empiric

Noun [U/C]

Empiric (Noun)

ɛmpˈɪɹɪk
ɛmpˈɪɹɪk
01

Một người, trong y học hoặc các ngành khoa học khác, chỉ dựa vào quan sát và thí nghiệm.

A person who, in medicine or other sciences, relies solely on observation and experiment.

Ví dụ

The empiric conducted experiments to test the new drug's efficacy.

Người thực nghiệm đã tiến hành thí nghiệm để kiểm tra hiệu quả của loại thuốc mới.

Many scientists today value the insights gained by empirics in research.

Nhiều nhà khoa học ngày nay đánh giá cao những hiểu biết mà những người thực nghiệm đạt được trong nghiên cứu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Empiric

Không có idiom phù hợp