Bản dịch của từ Empty handed trong tiếng Việt
Empty handed
Empty handed (Idiom)
Thiếu tài sản hoặc nguồn lực.
Lacking possessions or resources.
She left the job empty-handed after not getting the promotion.
Cô ấy rời công việc không có gì sau khi không được thăng chức.
They felt disappointed for leaving the competition empty-handed.
Họ cảm thấy thất vọng vì rời cuộc thi không có gì.
Did you walk out of the store empty-handed?
Bạn có rời khỏi cửa hàng không có gì không?
She left the store empty-handed after forgetting her wallet.
Cô ấy rời cửa hàng không mang gì sau khi quên ví của mình.
He didn't want to go home empty-handed from the charity event.
Anh ấy không muốn về nhà trắng tay sau sự kiện từ thiện.
She left the job empty-handed.
Cô ấy rời khỏi công việc không mang theo gì.
He felt disappointed for leaving empty-handed.
Anh ấy cảm thấy thất vọng vì rời đi không mang gì.
Did they arrive at the party empty-handed?
Họ có đến bữa tiệc mà không mang gì không?
She left the party empty-handed after losing her wallet.
Cô ấy rời bữa tiệc không mang theo gì sau khi mất ví.
He felt disappointed when he returned empty-handed from the charity event.
Anh ấy cảm thấy thất vọng khi trở về không mang theo gì từ sự kiện từ thiện.
She left the job interview empty handed.
Cô ấy rời cuộc phỏng vấn công việc không mang gì về.
He felt frustrated for leaving the party empty handed.
Anh ấy cảm thấy thất vọng vì rời buổi tiệc không mang gì về.
Did they return from the charity event empty handed?
Họ có trở về từ sự kiện từ thiện không mang gì về không?
She left the job interview empty handed.
Cô ấy rời cuộc phỏng vấn công việc không mang theo gì.
He felt disappointed for leaving the party empty handed.
Anh ấy cảm thấy thất vọng vì rời bữa tiệc không mang theo gì.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp