Bản dịch của từ Ensured trong tiếng Việt

Ensured

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ensured (Verb)

ɛnʃˈʊɹd
ɪnʃˈʊɹd
01

Để chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra.

To make certain that something will happen.

Ví dụ

The government ensured equal rights for all citizens in 2023.

Chính phủ đã đảm bảo quyền bình đẳng cho tất cả công dân vào năm 2023.

They did not ensure funding for social programs last year.

Họ đã không đảm bảo tài trợ cho các chương trình xã hội năm ngoái.

Did the organization ensure support for the homeless community in 2022?

Tổ chức có đảm bảo hỗ trợ cho cộng đồng người vô gia cư vào năm 2022 không?

02

Để cung cấp hỗ trợ hoặc trấn an.

To provide support or reassurance.

Ví dụ

The community ensured support for local families during the pandemic.

Cộng đồng đã đảm bảo hỗ trợ cho các gia đình địa phương trong đại dịch.

They did not ensure safety during the recent social event.

Họ đã không đảm bảo an toàn trong sự kiện xã hội gần đây.

Did the government ensure resources for low-income families last year?

Chính phủ đã đảm bảo tài nguyên cho các gia đình thu nhập thấp năm ngoái chưa?

03

Để đảm bảo hoặc bảo đảm một cái gì đó.

To guarantee or secure something.

Ví dụ

The government ensured safety during the 2023 social event in New York.

Chính phủ đã đảm bảo an toàn trong sự kiện xã hội năm 2023 ở New York.

They did not ensure equal opportunities for all students in education.

Họ đã không đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh trong giáo dục.

Did the organizers ensure a safe environment for the social gathering?

Liệu các nhà tổ chức có đảm bảo môi trường an toàn cho buổi gặp gỡ xã hội không?

Dạng động từ của Ensured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ensure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ensured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ensured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ensures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ensuring

Ensured (Adjective)

01

Chắc chắn, yên tâm hoặc tự tin về điều gì đó.

Certain assured or confident about something.

Ví dụ

The community ensured a safe environment for all the children.

Cộng đồng đã đảm bảo một môi trường an toàn cho tất cả trẻ em.

They did not ensure equal rights for everyone in the society.

Họ không đảm bảo quyền bình đẳng cho mọi người trong xã hội.

Did the leaders ensure justice for the victims of discrimination?

Các nhà lãnh đạo có đảm bảo công lý cho các nạn nhân của phân biệt đối xử không?

02

Được thiết lập hoặc xác nhận không còn nghi ngờ gì nữa.

Established or confirmed beyond doubt.

Ví dụ

The government ensured safety during the 2023 social event in New York.

Chính phủ đã đảm bảo an toàn trong sự kiện xã hội năm 2023 ở New York.

They did not ensure equal opportunities for all students in education.

Họ không đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả học sinh trong giáo dục.

Did the organizers ensure a safe environment for the community gathering?

Liệu những người tổ chức có đảm bảo một môi trường an toàn cho buổi gặp gỡ cộng đồng không?

03

Được bảo đảm hoặc được đảm bảo.

Secured or guaranteed.

Ví dụ

The government ensured safety for all citizens during the pandemic.

Chính phủ đã đảm bảo an toàn cho tất cả công dân trong đại dịch.

They did not ensure equal opportunities for everyone in education.

Họ đã không đảm bảo cơ hội bình đẳng cho mọi người trong giáo dục.

Did the new policy ensure better living conditions for the poor?

Chính sách mới có đảm bảo điều kiện sống tốt hơn cho người nghèo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ensured cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Admittedly, it is very difficult to keep all zoos under constant government supervision, meaning that living conditions in many zoos are not necessarily [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] The first being that of the workplace is conducive to concentration [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] This allows me to easily share them with friends and family, and also they're safe and secure [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Instead, they should solely focus on their own growth, making profits, maintaining a competitive edge, and their development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Ensured

Không có idiom phù hợp