Bản dịch của từ Enthrall trong tiếng Việt

Enthrall

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enthrall (Verb)

ɛnɵɹˈɔl
ɛnɵɹˈɑl
01

Để giữ bùa mê.

To hold spellbound.

Ví dụ

The magician's performance enthralls the audience with its magic tricks.

Màn biểu diễn của ảo thuật gia làm người xem mê mải với những màn ảo thuật của nó.

The captivating storyline of the movie enthralls viewers from start to finish.

Cốt truyện hấp dẫn của bộ phim làm người xem mê mải từ đầu đến cuối.

The singer's melodious voice enthralls the crowd during the concert.

Giọng hát du dương của ca sĩ làm cho đám đông mê mải trong buổi hòa nhạc.

02

(bây giờ hiếm) để làm cho người phục tùng.

Now rare to make subservient.

Ví dụ

The charismatic speaker enthralls the audience with his captivating stories.

Người phát biểu hấp dẫn khán giả bằng những câu chuyện cuốn hút của mình.

The popular TV show enthralls viewers with its thrilling plot twists.

Chương trình truyền hình phổ biến làm mê hoặc người xem bằng cốt truyện gây cấn của nó.

The novel's intriguing characters enthrall readers from the first page.

Những nhân vật hấp dẫn trong tiểu thuyết làm mê hoặc độc giả từ trang đầu tiên.

Dạng động từ của Enthrall (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enthrall

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enthralled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enthralled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enthralls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enthralling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enthrall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enthrall

Không có idiom phù hợp