Bản dịch của từ Entrusting trong tiếng Việt

Entrusting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Entrusting (Verb)

ɛntɹˈʌstɪŋ
ɛntɹˈʌstɪŋ
01

Giao trách nhiệm làm việc gì đó cho ai đó.

Assign the responsibility for doing something to someone.

Ví dụ

I am entrusting my friend Sarah with organizing the community event.

Tôi đang giao cho bạn tôi, Sarah, việc tổ chức sự kiện cộng đồng.

They are not entrusting the project to inexperienced volunteers this time.

Họ không giao dự án cho những tình nguyện viên thiếu kinh nghiệm lần này.

Are you entrusting the youth group with the fundraising campaign?

Bạn có giao cho nhóm thanh niên việc gây quỹ không?

Dạng động từ của Entrusting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Entrust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Entrusted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Entrusted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Entrusts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Entrusting

Entrusting (Noun)

ɛntɹˈʌstɪŋ
ɛntɹˈʌstɪŋ
01

Thực hành tin tưởng.

The practice of trusting.

Ví dụ

Entrusting friends with secrets can strengthen social bonds in communities.

Giao phó bí mật cho bạn bè có thể tăng cường mối quan hệ xã hội.

Entrusting strangers with personal information is not always a safe choice.

Giao phó thông tin cá nhân cho người lạ không phải là lựa chọn an toàn.

Is entrusting family members with responsibilities important for social harmony?

Giao phó trách nhiệm cho các thành viên trong gia đình có quan trọng cho sự hòa hợp xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entrusting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] On the one hand, it is understandable why parents would daycare centres with their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In conclusion, I strongly believe that along with delivering formal education, schools should be with the responsibility to teach their students proper behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Owing to their great influence on students, schools should be with the duty of developing good behaviour since they are in charge of enforcing a school-wide code of conduct and punishment policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023

Idiom with Entrusting

Không có idiom phù hợp