Bản dịch của từ Envoi trong tiếng Việt
Envoi
Envoi (Noun)
Lời kết của tác giả.
An author's concluding words.
The envoi of the book left readers with a powerful message.
Envoi của cuốn sách để lại cho độc giả một thông điệp mạnh mẽ.
Her envoi at the end of the speech resonated with the audience.
Envoi của cô ấy ở cuối bài phát biểu gây tiếng vang với khán giả.
Một khổ thơ ngắn kết thúc một bản ballade.
A short stanza concluding a ballade.
The envoi of the poem beautifully summarized the message.
Phần envoi của bài thơ đã tóm tắt một cách tuyệt vời thông điệp.
The envoi added a touch of elegance to the ballade.
Phần envoi đã thêm một chút dáng vẻ lịch lãm vào bài ballade.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp