Bản dịch của từ Author trong tiếng Việt

Author

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Author (Noun Countable)

ˈɔː.θər
ˈɑː.θɚ
01

Tác giả, người tạo ra.

Author, creator.

Ví dụ

The famous author J.K. Rowling wrote the Harry Potter series.

Tác giả nổi tiếng J.K. Rowling đã viết bộ truyện Harry Potter.

The author of the bestselling novel will attend the book signing event.

Tác giả của cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất sẽ tham dự sự kiện ký tặng sách.

The author's latest book explores important social issues.

Cuốn sách mới nhất của tác giả khám phá những vấn đề xã hội quan trọng.

Kết hợp từ của Author (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Sole author

Tác giả duy nhất

She was the sole author of the bestselling novel.

Cô ấy là tác giả duy nhất của cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất.

Contributing author

Tác giả đóng góp

She is a contributing author to several social science journals.

Cô ấy là tác giả đóng góp cho một số tạp chí khoa học xã hội.

Joint author

Tác giả chung

The best friends became joint authors of a popular novel.

Những người bạn tốt trở thành tác giả chung của một cuốn tiểu thuyết phổ biến.

Well-known author

Tác giả nổi tiếng

The well-known author published a new book on social issues.

Tác giả nổi tiếng đã xuất bản một cuốn sách mới về vấn đề xã hội.

Published author

Tác giả được công bố

She became a published author last year.

Cô ấy trở thành tác giả đã xuất bản vào năm ngoái.

Author (Noun)

ˈɔɵɚ
ˈɑɵəɹ
01

Người viết một cuốn sách, bài báo hoặc tài liệu.

A writer of a book, article, or document.

Ví dụ

The author of the bestselling novel will attend the book signing.

Tác giả của cuốn tiểu thuyết bán chạy sẽ tham dự buổi ký tặng sách.

The author's article on social issues gained widespread recognition.

Bài viết của tác giả về các vấn đề xã hội nhận được sự công nhận rộng rãi.

The author's document provided valuable insights into community development.

Tài liệu của tác giả cung cấp cái nhìn có giá trị vào phát triển cộng đồng.

Dạng danh từ của Author (Noun)

SingularPlural

Author

Authors

Kết hợp từ của Author (Noun)

CollocationVí dụ

Best-selling author

Tác giả bán chạy nhất

The best-selling author's new book is highly anticipated.

Cuốn sách mới của tác giả bán chạy nhất được mong chờ cao.

Lead author

Tác giả chính

The lead author of the study presented groundbreaking findings.

Tác giả chính của nghiên cứu trình bày những kết quả đột phá.

Children's author

Tác giả dành cho trẻ em

The famous children's author visited the local library for a book reading.

Tác giả nổi tiếng viết sách cho trẻ em đã thăm thư viện địa phương để đọc sách.

Well-known author

Tác giả nổi tiếng

The well-known author published a new book about social issues.

Tác giả nổi tiếng đã xuất bản một cuốn sách mới về vấn đề xã hội.

Contributing author

Tác giả đóng góp

She is a contributing author to a popular social blog.

Cô ấy là một tác giả đóng góp cho một blog xã hội phổ biến.

Author (Verb)

ˈɔɵɚ
ˈɑɵəɹ
01

Là tác giả của (một cuốn sách hoặc một bài viết)

Be the author of (a book or piece of writing)

Ví dụ

She authored a bestselling novel about social justice issues.

Cô ấy là tác giả của một cuốn tiểu thuyết bán chạy về vấn đề công bằng xã hội.

The author of the article highlighted the importance of community involvement.

Người viết bài báo nhấn mạnh tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

He authored a research paper on the impact of social media.

Anh ấy là tác giả của một bài báo nghiên cứu về tác động của truyền thông xã hội.

Dạng động từ của Author (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Author

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Authored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Authored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Authors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Authoring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Author cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] However, I personally believe that should be acknowledged more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] She might be a genius fiction but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Or others seek to buy every paperback written by their favourite simply because they enjoy building their own collections of printed books [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Author

Không có idiom phù hợp