Bản dịch của từ Epicede trong tiếng Việt

Epicede

Noun [U/C]

Epicede (Noun)

ɨpˈɪstid
ɨpˈɪstid
01

Một bài ca ngợi tang lễ; lời than thở về một người đã chết; = "epicedium".

A funeral ode; a lament over a dead person; = "epicedium".

Ví dụ

The community gathered to recite an epicede for the deceased.

Cộng đồng tụ tập để ngâm thơ epicede cho người đã khuất.

The poet composed a heartfelt epicede for the funeral service.

Nhà thơ viết một bài epicede chân thành cho lễ tang.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epicede

Không có idiom phù hợp