Bản dịch của từ Epos trong tiếng Việt

Epos

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Epos (Noun)

ˈɛpɑs
ˈɛpɑs
01

Câu chuyện kể về những chiến công anh hùng.

A narrative of heroic exploits.

Ví dụ

The epos of Beowulf is a famous tale of heroism.

Epos của Beowulf là một câu chuyện nổi tiếng về anh hùng.

The epos of Gilgamesh is an ancient epic from Mesopotamia.

Epos của Gilgamesh là một bản thơ cổ từ Mesopotamia.

The epos of The Iliad recounts the Trojan War.

Epos của The Iliad kể lại cuộc chiến Troy.

Epos (Idiom)

01

Một bài thơ dài sử thi.

A long poem epic.

Ví dụ

The bard recited an epos about the hero's journey.

Người hát kể một bài thơ dài về hành trình của anh hùng.

The epos recounted the legendary battle of Troy.

Bài thơ dài kể lại trận chiến huyền thoại ở Troy.

Students analyzed the structure of the epos in literature class.

Học sinh phân tích cấu trúc của bài thơ dài trong lớp văn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/epos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Epos

Không có idiom phù hợp