Bản dịch của từ Heroic trong tiếng Việt

Heroic

Noun [U/C]

Heroic (Noun)

hɪɹˈoʊɪks
hɪɹˈoʊɪks
01

Hành động của một anh hùng.

The actions of a hero.

Ví dụ

The firefighter's heroic rescue saved many lives.

Cuộc cứu hỏa anh hùng của lính cứu hỏa đã cứu sống nhiều người.

She received an award for her heroic act during the flood.

Cô ấy nhận được một giải thưởng vì hành động anh hùng của mình trong lũ lụt.

His heroic sacrifice will always be remembered by the community.

Sự hy sinh anh hùng của anh ấy sẽ luôn được cộng đồng nhớ đến.

02

(mỹ, y học) can thiệp khẩn cấp để cứu sống bệnh nhân.

Us medicine emergency intervention to save a patients life.

Ví dụ

The heroic actions of paramedics saved the drowning child.

Hành động anh dũng của nhân viên cứu thương đã cứu sống đứa trẻ đang chết đuối.

The heroic efforts of firefighters in rescuing people from the burning building.

Những nỗ lực anh dũng của lính cứu hỏa trong việc cứu người khỏi tòa nhà đang cháy.

The heroic sacrifice of the doctor who worked tirelessly during the pandemic.

Sự hy sinh anh dũng của bác sĩ đã làm việc không ngừng trong suốt đợt dịch bệnh.

The paramedic's heroic saved the drowning child's life.

Sự anh hùng của nhân viên cứu thương đã cứu sống đứa trẻ đang chìm đuối.

The doctor's heroic in performing CPR was commendable.

Sự anh hùng của bác sĩ trong việc thực hiện CPR đã được khen ngợi.

03

(ngày) những cụm từ ngông cuồng; khoa trương.

Dated extravagant phrases bombast.

Ví dụ

The hero's speech was full of heroic bombast.

Bài phát biểu của anh hùng đầy ắp sự phô trương.

The play depicted the hero's heroic deeds with bombast.

Vở kịch mô tả những hành động anh hùng của anh hùng với sự phô trương.

The story praised the hero's heroic actions despite the bombast.

Câu chuyện ca ngợi những hành động anh hùng của anh hùng mặc dù có sự phô trương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heroic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] However, I would say that villages in Vietnam preserve irreplaceable values of Vietnamese people, from historical events to the unique traditions which represent periods in the past [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2

Idiom with Heroic

Không có idiom phù hợp