Bản dịch của từ Intervention trong tiếng Việt

Intervention

Noun [U/C]

Intervention (Noun)

ˌɪnɚvˈɛntʃn̩
ˌɪntɚvˈɛntʃn̩
01

Một nỗ lực được dàn dựng để thuyết phục ai đó mắc chứng nghiện hoặc có vấn đề tâm lý khác tìm kiếm sự trợ giúp từ chuyên gia và/hoặc thay đổi hành vi của họ.

An orchestrated attempt to convince somebody with an addiction or other psychological problem to seek professional help and/or change their behavior.

Ví dụ

The government launched an intervention program for drug addicts.

Chính phủ đã phát động một chương trình can thiệp dành cho người nghiện ma túy.

Family members organized an intervention for their loved one's alcoholism.

Các thành viên trong gia đình đã tổ chức can thiệp cho chứng nghiện rượu của người thân của họ.

Interventions are effective in helping individuals overcome addiction.

Các biện pháp can thiệp có hiệu quả trong việc giúp các cá nhân vượt qua cơn nghiện.

02

Hành động can thiệp; can thiệp vào một số sự kiện.

The action of intervening; interfering in some course of events.

Ví dụ

The government implemented an intervention to address poverty in the community.

Chính phủ đã thực hiện một biện pháp can thiệp để giải quyết tình trạng nghèo đói trong cộng đồng.

The NGO's intervention in the education sector improved literacy rates significantly.

Sự can thiệp của tổ chức phi chính phủ trong lĩnh vực giáo dục đã cải thiện đáng kể tỷ lệ biết chữ.

The social worker's intervention prevented a family from becoming homeless.

Sự can thiệp của nhân viên xã hội đã ngăn một gia đình trở thành vô gia cư.

03

(hoa kỳ, luật) một kiến nghị pháp lý thông qua đó một cá nhân hoặc tổ chức không được nêu tên là một bên trong vụ việc mong muốn có được lệnh của tòa án rằng họ được coi là một bên.

(us, law) a legal motion through which a person or entity who has not been named as a party to a case seeks to have the court order that they be made a party.

Ví dụ

In the social services sector, an intervention can involve family members.

Trong lĩnh vực dịch vụ xã hội, sự can thiệp có thể có sự tham gia của các thành viên trong gia đình.

During a child custody case, an intervention may be requested by grandparents.

Trong trường hợp quyền nuôi con, ông bà có thể yêu cầu can thiệp.

An intervention in a legal dispute can impact social welfare outcomes.

Can thiệp vào tranh chấp pháp lý có thể ảnh hưởng đến kết quả phúc lợi xã hội.

Dạng danh từ của Intervention (Noun)

SingularPlural

Intervention

Interventions

Kết hợp từ của Intervention (Noun)

CollocationVí dụ

Timely intervention

Can thiệp kịp thời

The timely intervention of social workers prevented a crisis.

Sự can thiệp kịp thời của các nhân viên xã hội đã ngăn chặn một cuộc khủng hoảng.

Judicial intervention

Can thiệp tư pháp

The court's involvement in resolving community disputes required judicial intervention.

Sự tham gia của tòa án trong việc giải quyết tranh chấp cộng đồng đòi hỏi sự can thiệp tư pháp.

Outside intervention

Can thiệp bên ngoài

The social worker emphasized the negative impact of outside intervention.

Người làm công tác xã hội nhấn mạnh tác động tiêu cực của sự can thiệp từ bên ngoài.

Military intervention

Can thiệp quân sự

Military intervention in disaster relief operations can save lives.

Can thiệp quân sự trong các hoạt động cứu trợ thảm họa có thể cứu sống.

Educational intervention

Can thiệp giáo dục

The educational intervention improved social skills among students.

Sự can thiệp giáo dục đã cải thiện kỹ năng xã hội của học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intervention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] That being said, such risks can be mitigated through parental and supervision [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Enhanced healthcare and advanced medical have extended life expectancy and elevated the overall quality of life for seniors [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] However, I firmly disagree with the notion that there is no justification for human to prevent such occurrences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This governmental endeavour underscored the constructive influence of strategic on the well-being of children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Intervention

Không có idiom phù hợp