Bản dịch của từ Equal rights trong tiếng Việt

Equal rights

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equal rights (Idiom)

01

Ý tưởng rằng mọi người nên được đối xử bình đẳng, đặc biệt là theo pháp luật.

The idea that people should be treated equally especially by law.

Ví dụ

Everyone deserves equal rights regardless of their background or beliefs.

Mọi người đều xứng đáng có quyền bình đẳng bất kể nguồn gốc hay niềm tin.

Many people do not believe in equal rights for all citizens.

Nhiều người không tin vào quyền bình đẳng cho tất cả công dân.

Do you think equal rights are fully achieved in today's society?

Bạn có nghĩ rằng quyền bình đẳng đã được thực hiện đầy đủ trong xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/equal rights/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Equal rights

Không có idiom phù hợp