Bản dịch của từ Equality sign trong tiếng Việt

Equality sign

Noun [U/C]

Equality sign (Noun)

ɨkwˈɑləti sˈaɪn
ɨkwˈɑləti sˈaɪn
01

Ký hiệu dùng để biểu thị hai đại lượng bằng nhau (ví dụ: '=' trong toán học).

A symbol used to indicate that two quantities are equal eg in mathematics.

Ví dụ

Equality sign is important in math equations.

Dấu bằng quan trọng trong phương trình toán học.

Some people may not understand the equality sign's significance.

Một số người có thể không hiểu về sự quan trọng của dấu bằng.

Do you know how to use the equality sign correctly?

Bạn có biết cách sử dụng dấu bằng đúng cách không?

02

Trạng thái bằng hoặc giống nhau về số lượng, giá trị hoặc trạng thái.

The state of being equal or the same in quantity value or status.

Ví dụ

Equality sign represents balance and fairness in society.

Dấu bằng đại diện cho sự cân bằng và công bằng trong xã hội.

Not everyone understands the importance of the equality sign symbol.

Không phải ai cũng hiểu về sự quan trọng của biểu tượng dấu bằng.

Is the equality sign universally accepted as a symbol of justice?

Liệu dấu bằng có được chấp nhận một cách phổ biến như một biểu tượng của công bằng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Equality sign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Equality sign

Không có idiom phù hợp