Bản dịch của từ Equate trong tiếng Việt
Equate
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Equate (Verb)
Xem xét (một thứ) giống hoặc tương đương với thứ khác.
Consider (one thing) to be the same as or equivalent to another.
In some cultures, wealth is equated with success.
Ở một số nền văn hóa, sự giàu có được đánh đồng với thành công.
People often equate social media popularity with real-life popularity.
Mọi người thường đánh đồng sự nổi tiếng trên mạng xã hội với sự nổi tiếng trong đời thực.
The study equates happiness with strong social relationships.
Nghiên cứu đánh đồng hạnh phúc với các mối quan hệ xã hội bền chặt.
Dạng động từ của Equate (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Equate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Equated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Equated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Equates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Equating |
Kết hợp từ của Equate (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Can equate Có thể tương đương | Social media can equate popularity with influence. Mạng xã hội có thể tương đương sự phổ biến với ảnh hưởng. |
Be difficult to equate Khó tương đương | Cultural differences can be difficult to equate in a global society. Sự khác biệt văn hóa có thể khó so sánh trong xã hội toàn cầu. |
Be hard to equate Khó so sánh | Social media metrics can be hard to equate with real-world impact. Các số liệu truyền thông xã hội rất khó so sánh với tác động thực tế. |
Họ từ
Từ "equate" xuất phát từ động từ tiếng Latinh "aequare", có nghĩa là "làm cho bằng nhau". Trong tiếng Anh, "equate" được sử dụng để chỉ hành động xem xét hai hoặc nhiều yếu tố như nhau về mặt giá trị hoặc ý nghĩa. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng từ này, không có sự khác biệt đáng kể trong cách viết hay phát âm, nhưng trong ngữ cảnh học thuật, "equate" thường được dùng để lập luận và so sánh.
Từ "equate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "aequatus", hình thành từ động từ "aequare", có nghĩa là làm cho bằng nhau hoặc bằng phẳng. Kết hợp với tiền tố "e-" (một dạng của "ex-") biểu thị sự rời khỏi, từ này phản ánh ý nghĩa của việc đưa hai đối tượng vào trạng thái đồng nhất hoặc tương đương. Đến nay, "equate" được sử dụng trong ngữ cảnh toán học, triết học và ngôn ngữ học, nhằm chỉ sự so sánh hoặc xác định tính tương đương giữa các yếu tố khác nhau.
Từ "equate" có tần suất sử dụng cao trong kỹ năng viết và nói của IELTS, thường xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến so sánh và đánh giá. Trong kỹ năng đọc và nghe, từ này cũng thường xuất hiện trong các ngữ cảnh học thuật, đặc biệt khi thảo luận về mối quan hệ giữa các khái niệm. Ngoài ra, "equate" còn được sử dụng trong các tình huống hàng ngày, như trong các cuộc trò chuyện về giá trị, tiêu chuẩn hoặc sự công bằng giữa các sự vật hoặc hiện tượng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator](https://media.zim.vn/64dc7786425d8b5ac85c6a7c/describe-a-time-when-you-did-a-lengthy-calculation-without-using-a-calculator.jpg)
![Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator](https://media.zim.vn/64dc7786425d8b5ac85c6a7c/describe-a-time-when-you-did-a-lengthy-calculation-without-using-a-calculator.jpg)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021](https://media.zim.vn/61d4ec824e01fe001fa800c0/bai-mau-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-04122021.webp)