Bản dịch của từ Equated trong tiếng Việt

Equated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Equated (Verb)

ɪkwˈeɪtɪd
ɪkwˈeɪtɪd
01

Làm cho hoặc coi là bằng hoặc tương đương.

To make or regard as equal or equivalent.

Ví dụ

Many people equated wealth with happiness in modern society.

Nhiều người coi sự giàu có là hạnh phúc trong xã hội hiện đại.

Not everyone equated education with success in their lives.

Không phải ai cũng coi giáo dục là thành công trong cuộc sống.

Do you think social status is equated with personal worth?

Bạn có nghĩ rằng địa vị xã hội được coi là giá trị cá nhân không?

02

Để đưa vào hoặc thiết lập một sự bình đẳng.

To bring into or establish an equality.

Ví dụ

Many people equated wealth with happiness in today's society.

Nhiều người coi sự giàu có là hạnh phúc trong xã hội ngày nay.

They did not equate success with personal fulfillment.

Họ không coi thành công là sự thỏa mãn cá nhân.

Do you think education is equated with social status?

Bạn có nghĩ rằng giáo dục được coi là địa vị xã hội không?

03

Coi cái này giống cái kia.

To consider one thing to be the same as another.

Ví dụ

Many people equated success with wealth during the 2020 economic crisis.

Nhiều người đã coi thành công đồng nghĩa với sự giàu có trong cuộc khủng hoảng kinh tế 2020.

Not everyone equated happiness with material possessions in the survey.

Không phải ai cũng coi hạnh phúc đồng nghĩa với tài sản vật chất trong khảo sát.

Did they equate education with social status in their discussions?

Họ có coi giáo dục đồng nghĩa với địa vị xã hội trong các cuộc thảo luận không?

Dạng động từ của Equated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Equate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Equated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Equated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Equates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Equating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/equated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The seemed to sprawl across the page, and it felt a bit overwhelming at first [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] However, if people just need to do some basic they usually use built-in calculators or downloadable calculator apps on mobile phones for convenience [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel intimidated by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Equated

Không có idiom phù hợp