Bản dịch của từ Eristical trong tiếng Việt

Eristical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eristical (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của một cuộc tranh cãi, lập luận hoặc tranh chấp.

Relating to or characteristic of a controversy argument or disputation.

Ví dụ

The eristical debate about climate change continues to divide public opinion.

Cuộc tranh luận eristical về biến đổi khí hậu tiếp tục chia rẽ công chúng.

Many eristical arguments during the election confused voters instead of clarifying issues.

Nhiều lập luận eristical trong cuộc bầu cử đã làm người bỏ phiếu bối rối.

Is the eristical nature of social media harming our ability to communicate?

Liệu tính chất eristical của mạng xã hội có làm hại khả năng giao tiếp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eristical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eristical

Không có idiom phù hợp