Bản dịch của từ Eruct trong tiếng Việt
Eruct

Eruct (Verb)
After the feast, he couldn't help but eruct loudly.
Sau bữa tiệc, anh ấy không thể không ợ ra to.
The awkward silence was broken by a sudden eruct from Sarah.
Sự im lặng ngượng ngùng bị Sarah ợ ra đột ngột phá vỡ.
The comedian made everyone laugh when he pretended to eruct on stage.
Người hài hước khiến mọi người cười khi anh ta giả vờ ợ trên sân khấu.
Họ từ
"Eruct" là một động từ có nghĩa là phát ra âm thanh của việc ợ, thường là do sự tích tụ khí trong dạ dày. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Latinh "eructare". Trong tiếng Anh, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ, "eruct" ít phổ biến hơn so với từ đồng nghĩa "belch". Từ này có thể được coi là trang trọng hơn hoặc ít thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Trong tiếng Anh Anh, cũng như tiếng Anh Mỹ, ngữ nghĩa và cách sử dụng tương tự, nhưng sự khác biệt chủ yếu nằm ở mức độ thông dụng.
Từ "eruct" có nguồn gốc từ tiếng Latin "eructare", có nghĩa là "phun ra" hoặc "đánh bật ra". Chữ "e-" mang nghĩa là "ra ngoài", và "ructare" có nghĩa là "kêu to" hoặc "gầm gừ". Từ này đã được đưa vào tiếng Anh từ thế kỷ 15, thường dùng để chỉ hành động phun hơi hoặc khí từ dạ dày ra ngoài miệng. Ngày nay, nó chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh y khoa hoặc mô tả tiếng ợ trong giao tiếp hàng ngày.
Từ "eruct" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Từ này chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh y học hoặc sinh học, mô tả quá trình ợ hơi. Trong các tình huống thông thường, "eruct" có thể xuất hiện trong các văn bản mô tả triệu chứng tiêu hóa hoặc các bài viết chuyên ngành. Sự hiếm hoi của từ này khiến nó ít được giới thiệu trong các bài thi tiếng Anh thông dụng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp