Bản dịch của từ Belch trong tiếng Việt

Belch

Noun [U/C]Verb

Belch (Noun)

bˈɛltʃ
bˈɛltʃ
01

Một hành động ợ hơi.

An act of belching.

Ví dụ

The loud belch interrupted the conversation at the dinner party.

Tiếng ợ hỏng lớn làm gián đoạn cuộc trò chuyện tại bữa tiệc tối.

His belch echoed in the silent room, causing everyone to stare.

Tiếng ợ hỏng của anh ấy vang lên trong căn phòng im lặng, khiến mọi người nhìn chằm chằm.

She tried to suppress a belch after drinking the fizzy soda.

Cô ấy cố gắng kìm hãm tiếng ợ hỏng sau khi uống nước ngọt có ga.

Belch (Verb)

bˈɛltʃ
bˈɛltʃ
01

(đặc biệt là ống khói) tỏa ra một lượng lớn (khói hoặc lửa)

(especially of a chimney) send out large amounts of (smoke or flames)

Ví dụ

The factory chimneys belched smoke into the sky.

Những ống khói nhà máy phun khói vào bầu trời.

The old car belched fumes, polluting the environment.

Chiếc xe cũ phun khói, gây ô nhiễm môi trường.

The power plant belches flames during the night shift.

Nhà máy điện phun lửa trong ca đêm.

02

Phát ra gió ồn ào từ dạ dày qua miệng.

Emit wind noisily from the stomach through the mouth.

Ví dụ

The man belched loudly during the meeting, causing embarrassment.

Người đàn ông ợ hơi to trong cuộc họp, gây xấu hổ.

She belches after having fizzy drinks, a common habit of hers.

Cô ấy ợ hơi sau khi uống nước ngọt, thói quen phổ biến của cô ấy.

The belching sound echoed in the quiet room, disrupting the silence.

Âm thanh ợ hơi vang lên trong căn phòng yên tĩnh, làm gián đoạn sự im lặng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Belch

Không có idiom phù hợp