Bản dịch của từ Eruptive trong tiếng Việt

Eruptive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eruptive (Adjective)

iɹˈʌptɪv
ɪɹˈʌptɪv
01

Điều đó phun trào hoặc bùng nổ.

That erupts or bursts forth.

Ví dụ

Her eruptive temper caused frequent arguments with her friends.

Tính khí bộc phát của cô đã gây ra những cuộc tranh cãi thường xuyên với bạn bè.

The eruptive protests led to significant changes in government policies.

Các cuộc biểu tình bùng phát đã dẫn đến những thay đổi đáng kể trong chính sách của chính phủ.

The eruptive behavior at the social event created chaos and confusion.

Hành vi bộc phát tại một sự kiện xã hội đã tạo ra sự hỗn loạn và nhầm lẫn.

02

Kèm theo các vụ phun trào.

Accompanied by eruptions.

Ví dụ

Her eruptive temper caused a scene at the social event.

Tính khí nóng nảy của cô ấy đã gây ra một cảnh tượng tại một sự kiện xã hội.

The eruptive arguments among friends led to a strained relationship.

Những cuộc tranh cãi nảy lửa giữa bạn bè đã dẫn đến một mối quan hệ căng thẳng.

His eruptive behavior at the party shocked everyone in the social circle.

Hành vi bộc phát của anh ấy tại bữa tiệc đã khiến mọi người trong xã hội bị sốc.

03

(địa chất) được tạo ra bởi sự phun trào.

(geology) produced by eruption.

Ví dụ

The eruptive volcano caused widespread panic in the village.

Ngọn núi lửa phun trào đã gây ra sự hoảng loạn lan rộng trong làng.

The eruptive behavior of the protesters led to arrests by the police.

Hành vi bùng phát của những người biểu tình đã dẫn đến việc cảnh sát bắt giữ.

His eruptive outburst during the meeting surprised everyone in attendance.

Sự bộc phát của anh ta trong cuộc họp đã khiến tất cả những người có mặt ngạc nhiên.

Eruptive (Noun)

iɹˈʌptɪv
ɪɹˈʌptɪv
01

Một tảng đá phun trào, được tạo ra bởi sự phun trào.

An eruptive rock, one produced by eruption.

Ví dụ

Mount Vesuvius erupted, covering Pompeii in eruptive ash.

Núi Vesuvius phun trào, bao phủ Pompeii trong tro phun trào.

The geologist studied the composition of the eruptive rocks.

Nhà địa chất đã nghiên cứu thành phần của đá phun trào.

The volcanic eruption left behind a trail of eruptive debris.

Vụ phun trào núi lửa để lại dấu vết của các mảnh vụn phun trào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eruptive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The initial impulse, constituting the first stage, results from events like earthquakes, volcanic or landslides, causing a rapid displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Basically, the cake looked like a volcano going to because of the creamy foam on top of it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Eruptive

Không có idiom phù hợp