Bản dịch của từ Escalator clause trong tiếng Việt

Escalator clause

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escalator clause (Noun)

ˈɛskəleɪtəɹ klɑz
ˈɛskəleɪtəɹ klɑz
01

Một điều khoản trong hợp đồng cho phép điều chỉnh các khoản thanh toán dựa trên các điều kiện cụ thể như thay đổi về chi phí sinh hoạt.

A provision in a contract that allows for the adjustment of payments based on specified conditions such as changes in the cost of living.

Ví dụ

The escalator clause adjusts wages based on inflation rates each year.

Điều khoản thang máy điều chỉnh tiền lương dựa trên tỷ lệ lạm phát hàng năm.

The new contract does not include an escalator clause for cost adjustments.

Hợp đồng mới không bao gồm điều khoản thang máy để điều chỉnh chi phí.

Does the union's agreement have an escalator clause for living costs?

Thỏa thuận của công đoàn có điều khoản thang máy cho chi phí sinh hoạt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Escalator clause cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Escalator clause

Không có idiom phù hợp