Bản dịch của từ Eulogistic trong tiếng Việt

Eulogistic

Adjective

Eulogistic (Adjective)

julədʒˈɪstɪk
julədʒˈɪstɪk
01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của một bài điếu văn; đánh giá cao.

Relating to or characteristic of a eulogy praising highly.

Ví dụ

The eulogistic speech moved everyone at the community memorial service.

Bài phát biểu ca ngợi đã làm xúc động mọi người tại buổi tưởng niệm.

Her eulogistic remarks about the volunteer work were not well received.

Những nhận xét ca ngợi công việc tình nguyện của cô không được đón nhận.

Are eulogistic tributes common at social events like weddings?

Có phải những lời tri ân ca ngợi thường thấy tại các sự kiện xã hội như đám cưới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eulogistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eulogistic

Không có idiom phù hợp