Bản dịch của từ Eulogy trong tiếng Việt

Eulogy

Noun [U/C]

Eulogy (Noun)

jˈulədʒi
jˈulədʒi
01

Một bài phát biểu hoặc một đoạn văn ca ngợi ai đó hoặc điều gì đó một cách cao độ, đặc biệt là để tưởng nhớ một người vừa qua đời.

A speech or piece of writing that praises someone or something highly especially a tribute to someone who has just died.

Ví dụ

During the memorial, Sarah delivered a heartfelt eulogy for her grandmother.

Trong lễ tưởng niệm, Sarah đã đọc một bài diễn thuyết cảm động về bà.

The eulogy highlighted John's kindness and generosity towards others.

Bài diễn thuyết nhấn mạnh sự tốt bụng và hào phóng của John đối với người khác.

The eulogy at the funeral brought tears to the eyes of everyone present.

Bài diễn thuyết tại đám tang khiến mọi người có mặt rơi nước mắt.

Dạng danh từ của Eulogy (Noun)

SingularPlural

Eulogy

Eulogies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eulogy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eulogy

Không có idiom phù hợp