Bản dịch của từ Even up trong tiếng Việt

Even up

Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Even up (Adverb)

ˈivɨn ˈʌp
ˈivɨn ˈʌp
01

Để trở thành cấp độ hoặc bằng nhau.

To become level or equal.

Ví dụ

After the donation, the funds were even up between the charities.

Sau khi quyên góp, số tiền đã được phân chia đều giữa các tổ chức từ thiện.

The distribution of resources needs to even up to ensure fairness.

Việc phân phối tài nguyên cần được làm đều để đảm bảo sự công bằng.

The goal is to even up the opportunities for all members.

Mục tiêu là làm cho cơ hội đều đặn cho tất cả các thành viên.

Even up (Phrase)

ˈivɨn ˈʌp
ˈivɨn ˈʌp
01

Để giải quyết hoặc cân bằng tài khoản.

To settle or balance accounts.

Ví dụ

After the party, we need to even up the expenses.

Sau bữa tiệc, chúng ta cần làm cho chi phí cân đối.

Let's even up the contributions for the charity event.

Hãy làm cho các đóng góp cho sự kiện từ thiện cân đối.

They decided to even up the workload among team members.

Họ quyết định cân đối công việc giữa các thành viên nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/even up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in alien surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or to give eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Even up

Không có idiom phù hợp