Bản dịch của từ Excess trong tiếng Việt

Excess

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Excess (Adjective)

ˈɛksɛs
ˈɛksˌɛs
01

Vượt quá số lượng quy định hoặc mong muốn.

Exceeding a prescribed or desirable amount.

Ví dụ

The excess noise from the party disturbed the neighbors.

Tiếng ồn quá mức từ bữa tiệc đã làm phiền hàng xóm.

Her excess spending led to financial problems.

Việc chi tiêu quá mức của cô ấy đã dẫn đến các vấn đề tài chính.

Excess food was donated to the local shelter.

Thực phẩm dư thừa đã được quyên góp cho nơi tạm trú ở địa phương.

02

Cần thiết như một khoản thanh toán bổ sung.

Required as extra payment.

Ví dụ

The excess funds were donated to charity.

Số tiền dư thừa đã được quyên góp cho tổ chức từ thiện.

Her excess kindness made everyone feel welcome.

Lòng tốt quá mức của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón.

Excess food was distributed to those in need.

Thực phẩm dư thừa được phân phát cho những người cần giúp đỡ.

Excess (Noun)

ˈɛksɛs
ˈɛksˌɛs
01

Thiếu điều độ, đặc biệt là trong việc ăn uống.

Lack of moderation, especially in eating or drinking.

Ví dụ

Excessive drinking led to health issues in the social circle.

Uống rượu quá mức đã dẫn đến các vấn đề sức khỏe trong xã hội.

His excess in spending caused financial strain on the community.

Việc chi tiêu quá mức của anh ấy đã gây ra căng thẳng tài chính cho cộng đồng.

The party was known for its excess of food and drinks.

Đảng nổi tiếng với việc dư thừa đồ ăn và đồ uống.

02

Một lượng thứ gì đó nhiều hơn mức cần thiết, được phép hoặc mong muốn.

An amount of something that is more than necessary, permitted, or desirable.

Ví dụ

Excessive spending led to financial problems for many families.

Chi tiêu quá mức dẫn đến vấn đề tài chính cho nhiều gia đình.

The excess of food at the party was donated to a local shelter.

Thực phẩm dư thừa trong bữa tiệc đã được quyên góp cho một nơi tạm trú ở địa phương.

Social media overuse can result in an excess of screen time.

Lạm dụng mạng xã hội có thể dẫn đến việc sử dụng quá nhiều thời gian trên màn hình.

03

Một phần yêu cầu bồi thường bảo hiểm do người được bảo hiểm chi trả.

A part of an insurance claim to be paid by the insured.

Ví dụ

The excess on the insurance policy was $500.

Phần vượt quá trong hợp đồng bảo hiểm là $500.

She had to pay the excess for her medical treatment.

Cô ấy phải trả phần vượt quá cho việc điều trị y tế của mình.

The excess amount was deducted from his paycheck.

Số tiền vượt quá được khấu trừ vào tiền lương của anh ấy.

Dạng danh từ của Excess (Noun)

SingularPlural

Excess

Excesses

Kết hợp từ của Excess (Noun)

CollocationVí dụ

Alcoholic excess

Sự tiêu thụ rượu quá mức

Many people suffer from social issues due to alcoholic excess.

Nhiều người gặp vấn đề xã hội do sự thừa thãi rượu.

Slight excess

Thừa nhẹ

The survey showed a slight excess of social media users in 2023.

Khảo sát cho thấy có một chút thừa người dùng mạng xã hội năm 2023.

Large excess

Dư thừa lớn

Many cities have a large excess of homeless individuals seeking help.

Nhiều thành phố có một lượng lớn người vô gia cư tìm kiếm giúp đỡ.

Verbal excess

Thừa thãi lời nói

Many social media users experience verbal excess in their posts daily.

Nhiều người dùng mạng xã hội gặp phải sự thừa thãi lời nói hàng ngày.

Stylistic excess

Sự thừa thãi về phong cách

Many social media platforms show stylistic excess in their advertisements.

Nhiều nền tảng mạng xã hội thể hiện sự thừa thãi về phong cách trong quảng cáo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/excess/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
[...] Secondly, playing games also causes children to lose their communication skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children & Computer games
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Furthermore, an focus on dress codes can negatively impact inclusivity and diversity within the workplace [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The amount of plastic waste in the ocean is and needs to be addressed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can de-escalate situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Excess

Không có idiom phù hợp