Bản dịch của từ Excursive trong tiếng Việt

Excursive

Adjective

Excursive (Adjective)

ɪkskˈɝɹsɪv
ɪkskˈɝɹsɪv
01

Có xu hướng đi chệch khỏi một khóa học hoặc hoạt động; lạc đề.

Tending to deviate from a course or activity; digressive.

Ví dụ

Her excursive speech at the party led to confusion.

Bài phát biểu lạc đề của cô ấy tại bữa tiệc gây ra sự lúng túng.

The excursive behavior of the guest disrupted the event.

Hành vi lạc đề của khách mời làm gián đoạn sự kiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Excursive

Không có idiom phù hợp