Bản dịch của từ Exemplify trong tiếng Việt

Exemplify

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exemplify (Verb)

ɪgzˈɛmpləfˌɑɪ
ɪgzˈɛmpləfˌɑɪ
01

Hãy là một ví dụ điển hình.

Be a typical example of.

Ví dụ

Her volunteer work exemplifies her dedication to social causes.

Công việc tình nguyện của cô ấy minh họa sự tận tâm đối với những nguyên nhân xã hội.

The charity event exemplified the community's generosity and unity.

Sự kiện từ thiện minh họa sự hào phóng và sự đoàn kết của cộng đồng.

His actions exemplify the spirit of helping others in need.

Hành động của anh ấy minh họa tinh thần giúp đỡ người khác trong cần thiết.

02

Minh họa hoặc làm rõ bằng cách đưa ra một ví dụ.

Illustrate or clarify by giving an example.

Ví dụ

She exemplified kindness by helping the homeless regularly.

Cô ấy đã minh họa lòng tốt bằng cách giúp đỡ người vô gia cư thường xuyên.

His actions exemplify the importance of community service in society.

Hành động của anh ấy làm rõ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong xã hội.

The charity event exemplifies unity among different social groups.

Sự kiện từ thiện là minh chứng cho sự đoàn kết giữa các nhóm xã hội khác nhau.

Dạng động từ của Exemplify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exemplify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exemplified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exemplified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exemplifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exemplifying

Kết hợp từ của Exemplify (Verb)

CollocationVí dụ

Exemplify well

Minh hoạ tốt

His volunteer work exemplifies well his commitment to social causes.

Công việc tình nguyện của anh ấy minh họa rõ cam kết của anh ấy đối với các vấn đề xã hội.

Exemplify perfectly

Minh hoạ hoàn hảo

Her volunteer work exemplifies perfectly her dedication to social causes.

Công việc tình nguyện của cô ấy làm mẫu hoàn hảo cho sự tận tâm của mình đối với các vấn đề xã hội.

Exemplify clearly

Minh họa rõ

Her volunteer work exemplifies clearly her dedication to social causes.

Công việc tình nguyện của cô ấy minh họa rõ sự tận tâm đối với các vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exemplify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Countries like Finland the success of such an initiative, as it has led to their exceptional educational outcomes and a competitive edge in the global economy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] This can be by the sedentary lifestyle favoured by many youths nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The imposition of taxes on sugary beverages, the introduction of restrictions on the marketing of junk food to children, and the enforcement of more stringent labelling mandates measures that can foster an environment promoting healthier dietary choices [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario the urgent need for human responsibility and intervention to reverse the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Exemplify

Không có idiom phù hợp