Bản dịch của từ Exhausting trong tiếng Việt

Exhausting

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhausting (Adjective)

ɪgzˈɔstɪŋ
ɪgzˈɔstɪŋ
01

Khiến bạn cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

Making you feel extremely tired.

Ví dụ

Writing essays for IELTS can be exhausting for students.

Viết bài luận cho kỳ thi IELTS có thể làm cho học sinh mệt mỏi.

Some people find speaking in public exhausting and stressful.

Một số người cảm thấy việc nói trước công chúng mệt mỏi và căng thẳng.

Is preparing for the IELTS exam exhausting for you?

Việc chuẩn bị cho kỳ thi IELTS có làm bạn mệt mỏi không?

Studying for IELTS can be exhausting for students.

Học cho kỳ thi IELTS có thể làm cho sinh viên mệt mỏi.

Not having enough rest can lead to exhausting days.

Không có đủ thời gian nghỉ ngơi có thể dẫn đến những ngày mệt mỏi.

Dạng tính từ của Exhausting (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Exhausting

Đang cạn kiệt

More exhausting

Mệt mỏi hơn

Most exhausting

Mệt mỏi nhất

Kết hợp từ của Exhausting (Adjective)

CollocationVí dụ

Very exhausting

Rất mệt mỏi

Studying for ielts writing and speaking can be very exhausting.

Học cho bài thi ielts viết và nói có thể rất mệt mỏi.

Emotionally exhausting

Mệt mỏi về mặt tinh thần

Dealing with toxic relationships can be emotionally exhausting for many people.

Đối phó với mối quan hệ độc hại có thể làm kiệt sức tinh thần cho nhiều người.

Fairly exhausting

Mệt mỏi khá nhiều

Writing a social essay can be fairly exhausting for students.

Viết một bài luận xã hội có thể mệt mỏi đối với sinh viên.

Utterly exhausting

Mệt mỏi đến tận cùng

The ielts writing task was utterly exhausting due to the time pressure.

Bài viết ielts rất mệt mỏi vì áp lực thời gian.

Physically exhausting

Mệt mỏi về mặt thể chất

The marathon was physically exhausting, but worth it for charity.

Cuộc marathon đã gây mệt mỏi về mặt thể chất, nhưng đáng giá vì từ thiện.

Exhausting (Verb)

ɪgzˈɔstɪŋ
ɪgzˈɔstɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

To make someone feel extremely tired.

Ví dụ

Studying for IELTS writing can be exhausting for many students.

Học cho phần viết IELTS có thể làm cho nhiều học sinh mệt mỏi.

Not getting enough sleep can make the writing process even more exhausting.

Không ngủ đủ giấc có thể làm cho quá trình viết mệt mỏi hơn.

Is preparing for IELTS speaking as exhausting as preparing for writing?

Việc chuẩn bị cho phần nói IELTS có mệt mỏi như chuẩn bị cho viết không?

Dạng động từ của Exhausting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exhaust

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exhausted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exhausted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exhausts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exhausting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exhausting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
[...] Last year I wanted to go somewhere to unwind after an working week [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places - Phần 5: Describe a city you have visited
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In other words, people commuting by car can save a great amount of time and cut down on their travel time which is often times and stressful to them [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Overworking would, in turn, lead to mental health issues like depression or [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, they need some time off to recuperate before diving into higher education, otherwise they are prone to and loss of motivation caused by high pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021

Idiom with Exhausting

Không có idiom phù hợp