Bản dịch của từ Exhume trong tiếng Việt

Exhume

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhume (Verb)

ɛkshjˈum
ɪgzˈum
01

Đào (thứ gì đó bị chôn vùi, đặc biệt là xác chết) lên khỏi mặt đất.

Dig out something buried especially a corpse from the ground.

Ví dụ

They plan to exhume the body for further investigation next month.

Họ dự định khai quật thi thể để điều tra thêm vào tháng tới.

The authorities did not exhume any remains during the investigation.

Các nhà chức trách đã không khai quật bất kỳ di vật nào trong cuộc điều tra.

Will they exhume the remains of the famous activist soon?

Họ có khai quật di vật của nhà hoạt động nổi tiếng sớm không?

Dạng động từ của Exhume (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exhume

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exhumed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exhumed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exhumes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exhuming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exhume/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exhume

Không có idiom phù hợp