Bản dịch của từ Exponentiation trong tiếng Việt

Exponentiation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exponentiation (Noun)

ˌɛkspənɨtˈeɪʃən
ˌɛkspənɨtˈeɪʃən
01

Hoạt động nâng một đại lượng lên lũy thừa của một đại lượng khác.

The operation of raising one quantity to the power of another.

Ví dụ

Exponentiation helps calculate growth rates in social media engagement studies.

Phép lũy thừa giúp tính toán tỷ lệ tăng trưởng trong nghiên cứu tương tác mạng xã hội.

Many people do not understand exponentiation in social statistics.

Nhiều người không hiểu phép lũy thừa trong thống kê xã hội.

Is exponentiation important for analyzing social network data?

Phép lũy thừa có quan trọng trong việc phân tích dữ liệu mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exponentiation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Despite the overall increase in students' number, government budget allocated for supporting those students fell from 6500 pounds to around 4700 pounds, a decrease of 1200 pounds in only 5 years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017

Idiom with Exponentiation

Không có idiom phù hợp