Bản dịch của từ Expulsion trong tiếng Việt

Expulsion

Noun [U/C]

Expulsion (Noun)

ɪkspˈʌlʃn̩
ɪkspˈʌlʃn̩
01

Hành động buộc ai đó rời khỏi tổ chức.

The action of forcing someone to leave an organization.

Ví dụ

John's expulsion from the club shocked everyone.

Việc John bị đuổi khỏi câu lạc bộ đã khiến mọi người bị sốc.

The school's expulsion policy is strict and well-enforced.

Chính sách đuổi học của trường rất nghiêm ngặt và được thực thi tốt.

Expulsion from the group led to feelings of isolation and rejection.

Việc trục xuất khỏi nhóm dẫn đến cảm giác bị cô lập và bị từ chối.

Kết hợp từ của Expulsion (Noun)

CollocationVí dụ

Forced expulsion

Sự trục xuất bắt buộc

Forced expulsion of students disrupts their education and causes trauma.

Sự trục xuất bắt buộc của học sinh làm gián đoạn việc học và gây ra chấn thương.

Automatic expulsion

Đuổi tự động

Automatic expulsion is a serious consequence for cheating in the exam.

Đuổi học tự động là hậu quả nghiêm trọng đối với việc gian lận trong kỳ thi.

Forcible expulsion

Sự đuổi bắt bằng vũ lực

The government ordered the forcible expulsion of undocumented immigrants.

Chính phủ đã ra lệnh trục xuất bắt buộc những người nhập cư không hợp lệ.

Immediate expulsion

Trục xuất ngay lập tức

Immediate expulsion from the social club shocked everyone at the meeting.

Sự trục xuất ngay lập tức khỏi câu lạc bộ xã hội đã khiến ai cũng sốc tại cuộc họp.

Mass expulsion

Sự trục xuất đám đông

The mass expulsion of students affected the school's reputation.

Sự trục xuất hàng loạt học sinh ảnh hưởng đến uy tín của trường học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expulsion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expulsion

Không có idiom phù hợp