Bản dịch của từ Extinguishing trong tiếng Việt

Extinguishing

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Extinguishing (Verb)

ɪkstˈɪŋgwɪʃɪŋ
ɪkstˈɪŋgwɪʃɪŋ
01

Để kết thúc một cái gì đó.

To put an end to something.

Ví dụ

The community center is extinguishing old habits through new programs.

Trung tâm cộng đồng đang chấm dứt thói quen cũ thông qua các chương trình mới.

They are not extinguishing the local traditions but enhancing them.

Họ không chấm dứt các truyền thống địa phương mà đang nâng cao chúng.

Is the government extinguishing social inequality with new policies?

Chính phủ có đang chấm dứt bất bình đẳng xã hội với các chính sách mới không?

Dạng động từ của Extinguishing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extinguish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extinguished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extinguished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extinguishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extinguishing

Extinguishing (Noun Countable)

ɪkstˈɪŋgwɪʃɪŋ
ɪkstˈɪŋgwɪʃɪŋ
01

Hành động chấm dứt một cái gì đó.

Act of putting an end to something.

Ví dụ

Extinguishing poverty is crucial for a stable society in 2023.

Việc chấm dứt nghèo đói là rất quan trọng cho xã hội ổn định năm 2023.

Extinguishing social inequality is not easy in many countries.

Việc chấm dứt bất bình đẳng xã hội không dễ ở nhiều quốc gia.

Is extinguishing discrimination possible in today's world?

Liệu việc chấm dứt phân biệt đối xử có khả thi trong thế giới hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/extinguishing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extinguishing

Không có idiom phù hợp