Bản dịch của từ Face up to trong tiếng Việt

Face up to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Face up to (Phrase)

fəsˈɛptoʊ
fəsˈɛptoʊ
01

Chấp nhận một tình huống khó khăn và cố gắng giải quyết nó.

To accept a difficult situation and try to deal with it.

Ví dụ

It is important to face up to challenges in our society.

Quan trọng là phải đối mặt với thách thức trong xã hội của chúng ta.

The community needs to face up to the issue of homelessness.

Cộng đồng cần đối diện với vấn đề về người vô gia cư.

People must face up to the reality of climate change.

Mọi người phải đối mặt với sự thật về biến đổi khí hậu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/face up to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Plan B, however, can help to maximize the seating capacity since more gaps are left between the tables and an additional row of chairs are set the outer rows [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Face up to

Không có idiom phù hợp