Bản dịch của từ Factor loading trong tiếng Việt

Factor loading

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Factor loading (Noun)

fˈæktɚ lˈoʊdɨŋ
fˈæktɚ lˈoʊdɨŋ
01

Một thước đo về mối liên hệ giữa một biến và một cấu trúc tiềm ẩn trong phân tích yếu tố.

A measure of the association between a variable and a latent construct in factor analysis.

Ví dụ

Factor loading indicates how strongly education affects social mobility in studies.

Hệ số tải cho thấy giáo dục ảnh hưởng mạnh mẽ đến khả năng di chuyển xã hội.

Factor loading does not always reflect true social relationships in research.

Hệ số tải không luôn phản ánh mối quan hệ xã hội thực sự trong nghiên cứu.

What is the factor loading for income related to social status?

Hệ số tải cho thu nhập liên quan đến địa vị xã hội là gì?

02

Chỉ ra mức độ mà một biến đóng góp vào một yếu tố.

Indicates how much a variable contributes to a factor.

Ví dụ

The factor loading for education level is 0.75 in the study.

Hệ số tải cho trình độ giáo dục là 0.75 trong nghiên cứu.

The factor loading does not reflect the true impact of income.

Hệ số tải không phản ánh đúng tác động của thu nhập.

What is the factor loading for social media usage in your survey?

Hệ số tải cho việc sử dụng mạng xã hội trong khảo sát của bạn là gì?

03

Được sử dụng trong các mô hình thống kê để hiểu về kích thước và mối quan hệ dữ liệu.

Used in statistic models to understand data dimensionality and relationships.

Ví dụ

Factor loading shows how strongly variables relate in social studies.

Tải trọng yếu tố cho thấy các biến liên quan chặt chẽ trong nghiên cứu xã hội.

Factor loading does not explain all relationships in social data analysis.

Tải trọng yếu tố không giải thích tất cả các mối quan hệ trong phân tích dữ liệu xã hội.

What is the factor loading for education and income in this study?

Tải trọng yếu tố cho giáo dục và thu nhập trong nghiên cứu này là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/factor loading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Factor loading

Không có idiom phù hợp