Bản dịch của từ Faint hearted trong tiếng Việt

Faint hearted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faint hearted (Adjective)

fˈeɪnthˈɑɹtɨd
fˈeɪnthˈɑɹtɨd
01

Thiếu can đảm để làm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu.

Lacking the courage to do something difficult or unpleasant.

Ví dụ

She avoided public speaking due to being faint hearted.

Cô ấy tránh việc nói trước công chúng vì thiếu can đảm.

The faint hearted volunteer hesitated before helping the homeless.

Người tình nguyện thiếu can đảm do dân sống đường lê lết trước khi giúp đỡ.

He was considered faint hearted for not standing up against injustice.

Anh ấy được xem là thiếu can đảm vì không đứng lên chống lại bất công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/faint hearted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Faint hearted

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.