Bản dịch của từ Fair and square trong tiếng Việt

Fair and square

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fair and square (Idiom)

01

Một cách công bằng và trung thực; không gian lận hay nói dối.

In a fair and honest way without cheating or lying.

Ví dụ

The election was conducted fair and square by the committee.

Cuộc bầu cử được tổ chức một cách công bằng và minh bạch bởi ủy ban.

They did not win the debate fair and square last week.

Họ đã không thắng cuộc tranh luận một cách công bằng và minh bạch tuần trước.

Did the team play fair and square during the competition?

Đội có chơi một cách công bằng và minh bạch trong cuộc thi không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fair and square cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fair and square

Không có idiom phù hợp