Bản dịch của từ Familiarize trong tiếng Việt

Familiarize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Familiarize (Verb)

fəmˈɪljɚˌɑɪz
fəmˈɪljəɹˌɑɪz
01

Cung cấp cho (ai đó) kiến thức hoặc sự hiểu biết về điều gì đó.

Give someone knowledge or understanding of something.

Ví dụ

Schools should familiarize students with social etiquette.

Trường học nên làm quen với học sinh về phép xã hội.

Parents play a crucial role in familiarizing children with cultural norms.

Phụ huynh đóng vai trò quan trọng trong làm quen với trẻ em về quy tắc văn hóa.

Social workers help familiarize newcomers with community resources.

Công nhân xã hội giúp làm quen với người mới về tài nguyên cộng đồng.

Dạng động từ của Familiarize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Familiarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Familiarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Familiarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Familiarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Familiarizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Familiarize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is undeniable that meals in schools can be useful in helping students themselves with healthier foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It seems to me that we are going to keep doing what we are with [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] However, the process of absorbing a foreign language takes students a certain amount of time to themselves, and practice every day, irrespective of their language ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming with the concept means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Familiarize

Không có idiom phù hợp