Bản dịch của từ Familiarized trong tiếng Việt

Familiarized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Familiarized (Verb)

fəmˈɪljɚaɪzd
fəmˈɪljɚaɪzd
01

Làm cho ai đó hoặc cái gì đó quen thuộc với cái gì đó, hoặc làm quen với cái gì đó.

To make someone or something familiar with something or to become familiar with something.

Ví dụ

I familiarized my friends with the new social media platform last week.

Tôi đã làm cho bạn bè quen với nền tảng mạng xã hội mới tuần trước.

She did not familiarize herself with the local customs before visiting.

Cô ấy đã không làm quen với phong tục địa phương trước khi đến thăm.

Did you familiarize yourself with the community guidelines for social activities?

Bạn đã làm quen với các hướng dẫn cộng đồng cho các hoạt động xã hội chưa?

Dạng động từ của Familiarized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Familiarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Familiarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Familiarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Familiarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Familiarizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Familiarized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It seems to me that we are going to keep doing what we are with [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is undeniable that meals in schools can be useful in helping students themselves with healthier foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming with the concept means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] It can touch the heart of listeners as it will tell a story about a topic like love [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Familiarized

Không có idiom phù hợp