Bản dịch của từ Familiarizes trong tiếng Việt

Familiarizes

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Familiarizes (Verb)

fəmˈɪlɚˌaɪzɨz
fəmˈɪlɚˌaɪzɨz
01

Làm cho ai đó cảm thấy rằng họ biết và thích ai đó hoặc điều gì đó.

To make someone feel that they know and like someone or something.

Ví dụ

Studying abroad familiarizes students with new cultures and customs.

Học ở nước ngoài làm cho sinh viên quen với văn hóa và phong tục mới.

Avoiding social interactions never familiarizes individuals with diverse perspectives.

Tránh giao tiếp xã hội không bao giờ làm cho cá nhân quen với các quan điểm đa dạng.

Does participating in community events familiarize you with local traditions?

Việc tham gia sự kiện cộng đồng có làm cho bạn quen với truyền thống địa phương không?

Dạng động từ của Familiarizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Familiarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Familiarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Familiarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Familiarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Familiarizing

Familiarizes (Idiom)

fəˈmɪ.ljɚˌaɪ.zɪz
fəˈmɪ.ljɚˌaɪ.zɪz
01

Làm quen với cái gì đó: tìm hiểu về cái gì đó hoặc bắt đầu sử dụng cái gì đó mà bạn chưa từng sử dụng trước đây.

Familiarize yourself with something to learn about something or start using something that you have not used before.

Ví dụ

She familiarizes herself with local customs before traveling abroad.

Cô ấy làm quen với phong tục địa phương trước khi đi du lịch nước ngoài.

He doesn't familiarize himself with cultural differences, which can lead to misunderstandings.

Anh ấy không làm quen với sự khác biệt văn hóa, điều này có thể dẫn đến hiểu lầm.

Do you familiarize yourself with social norms in different countries before visiting?

Bạn có làm quen với các quy tắc xã hội ở các quốc gia khác nhau trước khi đi thăm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/familiarizes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It seems to me that we are going to keep doing what we are with [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is undeniable that meals in schools can be useful in helping students themselves with healthier foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming with the concept means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] It can touch the heart of listeners as it will tell a story about a topic like love [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Familiarizes

Không có idiom phù hợp