Bản dịch của từ Far-side trong tiếng Việt

Far-side

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Far-side (Noun)

fˈɑɹsˌaɪd
fˈɑɹsˌaɪd
01

Phần xa hơn hoặc kết thúc.

The farther part or end.

Ví dụ

The far-side of the city is less crowded and more peaceful.

Phía xa của thành phố ít đông đúc và yên bình hơn.

The far-side of the park has a beautiful lake.

Phía xa của công viên có một cái hồ đẹp.

Is the far-side of the town a good place to relax?

Phía xa của thị trấn có phải là nơi tốt để thư giãn không?

The far-side of the city is less crowded.

Phía xa của thành phố ít đông đúc hơn.

She prefers to avoid the far-side during rush hour.

Cô ấy thích tránh xa phía xa trong giờ cao điểm.

Far-side (Adjective)

fˈɑɹsˌaɪd
fˈɑɹsˌaɪd
01

Đối diện hoặc ở phía đối diện.

Opposite or on the facing side.

Ví dụ

The far-side of the debate was not considered during the discussion.

Phía đối diện của cuộc tranh luận không được xem xét.

She avoided discussing the far-side issues in her IELTS essay.

Cô ấy tránh bàn luận về các vấn đề phía đối diện trong bài luận IELTS của mình.

Did you explore the far-side perspective in your speaking test preparation?

Bạn đã khám phá quan điểm phía đối diện trong quá trình chuẩn bị bài nói của mình chưa?

The far-side of the argument is rarely considered in discussions.

Mặt đối diện của cuộc tranh luận hiếm khi được xem xét.

It's important to not ignore the far-side perspective in social issues.

Quan trọng là không bao giờ phớt lờ quan điểm từ phía xa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/far-side/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Far-side

Không có idiom phù hợp