Bản dịch của từ Fascination trong tiếng Việt

Fascination

Noun [U/C]

Fascination (Noun)

fˌæsənˈeiʃn̩
fˌæsənˈeiʃn̩
01

Sức mạnh mê hoặc ai đó; chất lượng hấp dẫn.

The power to fascinate someone the quality of being fascinating.

Ví dụ

Her fascination with psychology led her to pursue a career in it.

Sự mê hoặc của cô ấy với tâm lý học đã dẫn cô ấy theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực đó.

The speaker's fascinating stories captured the audience's full attention.

Những câu chuyện hấp dẫn của diễn giả đã thu hút sự chú ý đầy đủ của khán giả.

The fascination of social media lies in its ability to connect people globally.

Sức hấp dẫn của mạng xã hội nằm ở khả năng kết nối mọi người trên toàn cầu.

Kết hợp từ của Fascination (Noun)

CollocationVí dụ

Lifelong fascination

Sự mê tín trọn đời

Her lifelong fascination with social media began in high school.

Sự mê mải suốt đời của cô với truyền thông xã hội bắt đầu từ trung học.

Enduring fascination

Sự lưu loát hấp dẫn

Her enduring fascination with social media platforms is evident.

Sự hấp dẫn bền bỉ của cô ấy với các nền tảng truyền thông xã hội rõ ràng.

Peculiar fascination

Sự mê hoặc đặc biệt

Her peculiar fascination with social media platforms is evident.

Sự quyến rũ đặc biệt của cô ấy với các nền tảng truyền thông xã hội rõ ràng.

Current fascination

Sự mê mệt hiện tại

Her current fascination is social media trends.

Sự quyến rũ hiện tại của cô ấy là xu hướng truyền thông xã hội.

Great fascination

Sự cuốn hút tuyệt vời

She has a great fascination for social media trends.

Cô ấy rất quan tâm đến xu hướng trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fascination cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Exploring different countries and experiencing new cultures has always been a of mine [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It sparked a sense of curiosity and within me, igniting a lifelong love for the ocean and its wonders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's to me how we can freeze moments in time and preserve them [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] It's how these tools have streamlined our lives and made distance virtually irrelevant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with Fascination

Không có idiom phù hợp