Bản dịch của từ Fatback trong tiếng Việt

Fatback

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatback (Noun)

fˈætbæk
fˈætbæk
01

Chất béo ở phần trên của một bên thịt lợn, đặc biệt là khi sấy khô và muối thành từng dải.

Fat from the upper part of a side of pork especially when dried and salted in strips.

Ví dụ

Fatback is commonly used in traditional Southern cooking recipes.

Mỡ lưng thường được sử dụng trong các công thức nấu ăn miền Nam truyền thống.

Avoid using fatback in dishes if you are looking for healthier options.

Tránh sử dụng mỡ lưng trong các món ăn nếu bạn đang tìm kiếm các lựa chọn lành mạnh.

Is fatback a common ingredient in the cuisine of your country?

Mỡ lưng có phải là một nguyên liệu phổ biến trong ẩm thực của quốc gia bạn không?

Fatback is a common ingredient in Southern cuisine dishes.

Mỡ lưng heo là nguyên liệu phổ biến trong các món ăn miền Nam.

I avoid using fatback in my cooking to keep dishes healthier.

Tôi tránh sử dụng mỡ lưng heo trong nấu ăn để món ăn lành mạnh hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fatback/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fatback

Không có idiom phù hợp