Bản dịch của từ Feat trong tiếng Việt

Feat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feat (Noun)

fˈit
fˈit
01

Một thành tựu đòi hỏi lòng can đảm, kỹ năng hoặc sức mạnh to lớn.

An achievement that requires great courage skill or strength.

Ví dụ

Her feat of climbing Mount Everest inspired many young adventurers.

Chiến công của cô ấy leo núi Everest đã truyền cảm hứng cho nhiều nhà thám hiểm trẻ.

The marathon runner's feat of completing the race in record time amazed everyone.

Chiến công của vận động viên marathon hoàn thành cuộc đua trong thời gian kỷ lục đã làm kinh ngạc mọi người.

Winning the Nobel Prize was a remarkable feat for the scientist.

Việc giành giải Nobel là một chiến công đáng kinh ngạc đối với nhà khoa học.

Dạng danh từ của Feat (Noun)

SingularPlural

Feat

Feats

Kết hợp từ của Feat (Noun)

CollocationVí dụ

Superhuman feat

Chiến công phi thường

He achieved a superhuman feat by saving 10 people from a burning building.

Anh ấy đã đạt được một chiến công siêu nhân bằng cách cứu 10 người khỏi một tòa nhà đang cháy.

Physical feat

Đặc điểm cơ thể

Running a marathon is a physical feat that requires endurance.

Chạy marathon là một kỳ tích vật lý đòi hỏi sức bền.

Difficult feat

Thử thách khó khăn

Completing a community project alone is a difficult feat.

Hoàn thành một dự án cộng đồng một mình là một kỳ công khó khăn.

Major feat

Công trình lớn

Her major feat was organizing a charity event for the homeless.

Chiến công lớn của cô ấy là tổ chức một sự kiện từ thiện cho người vô gia cư.

Brilliant feat

Bản sao tuyệt vời

Her brilliant feat in organizing the charity event impressed everyone.

Chiến công tuyệt vời của cô ấy trong việc tổ chức sự kiện từ thiện ấn tượng mọi người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] First, people choose to play a sport for several reasons, one of which is to physically and psychologically challenge themselves to perform [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] This is supposedly because women tend to have less muscle mass and stamina, so female soldiers or officers are unable to perform of strength that men can [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Feat

Không có idiom phù hợp