Bản dịch của từ Feel homesick trong tiếng Việt

Feel homesick

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feel homesick (Verb)

fˈil hˈoʊmsˌɪk
fˈil hˈoʊmsˌɪk
01

Trải qua cảm giác nhớ nhà trong thời gian xa cách.

To experience a sentimental longing for one's home during a period of absence from it.

Ví dụ

Many students feel homesick when studying abroad in the United States.

Nhiều sinh viên cảm thấy nhớ nhà khi học ở Hoa Kỳ.

She does not feel homesick while living in Canada for the summer.

Cô ấy không cảm thấy nhớ nhà khi sống ở Canada mùa hè.

Do you feel homesick when you visit your family in Vietnam?

Bạn có cảm thấy nhớ nhà khi thăm gia đình ở Việt Nam không?

02

Có mong muốn trở về nhà do khó chịu về mặt cảm xúc gây ra bởi việc xa nhà.

To have a desire to return home due to emotional discomfort caused by being away.

Ví dụ

Many students feel homesick during their first semester at university.

Nhiều sinh viên cảm thấy nhớ nhà trong học kỳ đầu tiên ở đại học.

International students do not feel homesick after joining social clubs.

Sinh viên quốc tế không cảm thấy nhớ nhà sau khi tham gia câu lạc bộ xã hội.

Do you feel homesick when you visit your hometown?

Bạn có cảm thấy nhớ nhà khi về thăm quê không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feel homesick cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] In these conversations, I had a chance to express all my like how I was, and how lonely I felt when I was in a new environment [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2

Idiom with Feel homesick

Không có idiom phù hợp