Bản dịch của từ Feel out trong tiếng Việt

Feel out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feel out (Verb)

fˈilˌaʊt
fˈilˌaʊt
01

Để khám phá hoặc điều tra bằng cách cảm nhận được điều gì đó.

To explore or investigate by getting a sense of something.

Ví dụ

She decided to feel out the new neighborhood before moving.

Cô ấy quyết định khám phá khu phố mới trước khi chuyển đến.

The students wanted to feel out the different clubs at school.

Các học sinh muốn khám phá các câu lạc bộ khác nhau ở trường.

He felt out the company culture before accepting the job offer.

Anh ấy cảm nhận về văn hóa công ty trước khi chấp nhận đề nghị việc làm.

She decided to feel out the new neighborhood before moving.

Cô ấy quyết định khám phá khu phố mới trước khi chuyển.

He wanted to feel out the group dynamics before joining in.

Anh ấy muốn tìm hiểu động lực nhóm trước khi tham gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feel out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feel out

Không có idiom phù hợp