Bản dịch của từ Feeling blue trong tiếng Việt

Feeling blue

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feeling blue (Adjective)

fˈilɨŋ blˈu
fˈilɨŋ blˈu
01

Cảm thấy buồn hoặc trầm cảm.

Feeling sad or depressed.

Ví dụ

Many people feel blue during the winter months in Chicago.

Nhiều người cảm thấy buồn trong những tháng mùa đông ở Chicago.

She does not feel blue after joining the community center activities.

Cô ấy không cảm thấy buồn sau khi tham gia các hoạt động ở trung tâm cộng đồng.

Do you often feel blue when socializing with large groups?

Bạn có thường cảm thấy buồn khi giao lưu với nhiều người không?

02

Trải qua cảm giác u sầu.

Experiencing a sense of melancholy.

Ví dụ

Many students feel blue during finals week at university.

Nhiều sinh viên cảm thấy buồn trong tuần thi cuối kỳ ở đại học.

She is not feeling blue after receiving support from friends.

Cô ấy không cảm thấy buồn sau khi nhận được sự hỗ trợ từ bạn bè.

Are you feeling blue because of the recent social changes?

Bạn có cảm thấy buồn vì những thay đổi xã hội gần đây không?

03

Ở trong trạng thái buồn bã hoặc u ám.

In a state of sadness or gloominess.

Ví dụ

Many people feel blue during the winter months in Chicago.

Nhiều người cảm thấy buồn trong những tháng mùa đông ở Chicago.

She is not feeling blue after receiving support from friends.

Cô ấy không cảm thấy buồn sau khi nhận được sự hỗ trợ từ bạn bè.

Are you feeling blue about the recent social changes in society?

Bạn có cảm thấy buồn về những thay đổi xã hội gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Feeling blue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feeling blue

Không có idiom phù hợp