Bản dịch của từ Ferromagnetism trong tiếng Việt

Ferromagnetism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ferromagnetism (Noun)

fɛɹoʊmˈægnətɪzəm
fɛɹoʊmˈægnɪtɪzəm
01

Khả năng của một chất bị nhiễm từ trong từ trường.

The ability of a substance to become magnetized in a magnetic field.

Ví dụ

Ferromagnetism is crucial for developing better electric motors in society.

Tính sắt từ rất quan trọng để phát triển động cơ điện tốt hơn trong xã hội.

Ferromagnetism does not apply to all materials like aluminum or copper.

Tính sắt từ không áp dụng cho tất cả vật liệu như nhôm hoặc đồng.

How does ferromagnetism affect our daily technology and devices?

Tính sắt từ ảnh hưởng như thế nào đến công nghệ và thiết bị hàng ngày của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ferromagnetism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ferromagnetism

Không có idiom phù hợp