Bản dịch của từ Fickleness trong tiếng Việt

Fickleness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fickleness (Noun)

fˈɪklnəs
fˈɪklnɛs
01

Chất lượng của sự thay đổi liên tục, đặc biệt là trong lòng trung thành, lợi ích, hoặc tình cảm của một người.

The quality of being constantly changing especially in ones loyalties interests or affections.

Ví dụ

The fickleness of social media trends confuses many young users today.

Sự thất thường của các xu hướng truyền thông xã hội làm nhiều người trẻ bối rối.

Her fickleness in friendships has caused her to lose many friends.

Sự thất thường trong tình bạn của cô ấy đã khiến cô mất nhiều bạn.

Isn't the fickleness of public opinion frustrating for politicians like John?

Có phải sự thất thường của ý kiến công chúng gây khó chịu cho các chính trị gia như John không?

Fickleness (Adjective)

fˈɪklnəs
fˈɪklnɛs
01

Thay đổi thường xuyên, đặc biệt là liên quan đến lòng trung thành, lợi ích hoặc tình cảm của một người.

Changing frequently especially in regards to ones loyalties interests or affections.

Ví dụ

Her fickleness makes it hard to trust her opinions on social issues.

Sự thay đổi của cô ấy khiến việc tin tưởng ý kiến của cô khó khăn.

Many people don't appreciate his fickleness in friendships and relationships.

Nhiều người không đánh giá cao sự thay đổi trong tình bạn và mối quan hệ của anh ấy.

Is his fickleness affecting his ability to maintain friendships?

Liệu sự thay đổi của anh ấy có ảnh hưởng đến khả năng duy trì tình bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fickleness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fickleness

Không có idiom phù hợp