Bản dịch của từ Fiddling trong tiếng Việt

Fiddling

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiddling (Adjective)

01

Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc thể hiện sự khó chịu.

Used for emphasis or to express annoyance.

Ví dụ

I am fiddling with my phone during the meeting.

Tôi đang nghịch điện thoại trong cuộc họp.

She is not fiddling with her hair at the party.

Cô ấy không nghịch tóc trong bữa tiệc.

Are you fiddling with your notes while I speak?

Bạn có đang nghịch ghi chú trong khi tôi nói không?

Fiddling (Verb)

fˈɪdlɪŋ
fˈɪdlɪŋ
01

Thuật ngữ không chính thức để 'làm điều gì đó theo cách không nghiêm túc'.

Informal term for doing something in a way that is not serious.

Ví dụ

Many students are fiddling during the group discussions in class.

Nhiều sinh viên đang làm trò trong các cuộc thảo luận nhóm ở lớp.

Students aren't fiddling; they are focused on their assignments.

Sinh viên không làm trò; họ đang tập trung vào bài tập của mình.

Are students fiddling instead of studying for the IELTS exam?

Có phải sinh viên đang làm trò thay vì học cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Fiddling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fiddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fiddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fiddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fiddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fiddling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fiddling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fiddling

Không có idiom phù hợp