Bản dịch của từ Fingerprinting trong tiếng Việt
Fingerprinting
Fingerprinting (Noun)
Quá trình lấy một bộ dấu vân tay cho mục đích nhận dạng.
The process of taking a set of fingerprints for the purpose of identification.
Fingerprinting is essential for identifying suspects in criminal investigations.
Quá trình lấy dấu vân tay rất quan trọng trong việc xác định nghi phạm.
Fingerprinting does not guarantee accurate identification of every individual.
Quá trình lấy dấu vân tay không đảm bảo xác định chính xác mọi cá nhân.
Is fingerprinting used in schools for student identification purposes?
Có phải việc lấy dấu vân tay được sử dụng trong trường học để xác định học sinh không?
Fingerprinting (Verb)
Lấy dấu vân tay để nhận dạng.
To take fingerprints for the purpose of identification.
The police are fingerprinting suspects to identify potential criminals.
Cảnh sát đang lấy dấu vân tay của nghi phạm để xác định tội phạm.
They are not fingerprinting everyone in the neighborhood for safety.
Họ không lấy dấu vân tay của mọi người trong khu phố vì an toàn.
Are they fingerprinting volunteers for the community safety program?
Họ có đang lấy dấu vân tay của tình nguyện viên cho chương trình an toàn cộng đồng không?
Dạng động từ của Fingerprinting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fingerprint |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fingerprinted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fingerprinted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fingerprints |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fingerprinting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp